🔍
Search:
NGANG BẰNG
🌟
NGANG BẰNG
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
두 편이 서로 낫고 못함이 없음.
1
SỰ NGANG NGỬA, SỰ NGANG BẰNG:
Việc hai bên không có sự hơn kém với nhau.
-
Tính từ
-
1
낫고 모자람을 가리기 힘들 정도로 재주나 실력, 기술 등이 서로 비슷하다.
1
NGANG SỨC NGANG TÀI, NGANG BẰNG:
Tài năng, thực lực hay kĩ thuật… tương tự nhau đến mức khó phân biệt được ưu và khuyết.
-
Động từ
-
1
정도가 비슷하여 서로 비교하다.
1
SÁNH VAI, SÁNH BẰNG, NGANG BẰNG:
Mức độ tương tự sánh với nhau.
-
Danh từ
-
1
수학에서, 등호를 써서 왼쪽과 오른쪽의 값이 서로 같음을 나타내는 식.
1
ĐẲNG THỨC:
Biểu thức dùng dấu bằng để thể hiện giá trị bên trái và giá trị bên phải bằng nhau trong toán học.
-
2
서로 다른 두 사실이 깊이 관련되어 있어 근본적인 뜻이나 중요함에서 서로 같은 것.
2
SỰ TƯƠNG ĐƯƠNG, SỰ NGANG BẰNG:
Việc hai sự việc khác nhau có liên quan sâu sắc và có ý nghĩa căn bản hay mức độ quan trọng như nhau.
-
Danh từ
-
1
형제 중 첫째와 둘째.
1
TRƯỞNG VÀ THỨ:
Thứ nhất và thứ hai trong số các anh em.
-
2
낫고 모자람을 가리기 힘들 정도로 재주나 실력, 기술 등이 서로 비슷함.
2
SỰ NGANG SỨC NGANG TÀI, SỰ NGANG BẰNG:
Việc tài năng, thực lực hay kĩ thuật... tương tự nhau tới mức khó phân biệt ưu và khuyết.
-
☆
Tính từ
-
1
물체가 늘어지지 않고 힘 있게 곧게 펴져 있다.
1
CĂNG:
Vật thể không dài ra và duỗi mở thẳng ra một cách đầy sức lực.
-
2
둘의 힘이 서로 비슷하다.
2
NGANG BẰNG, CÂN SỨC:
Sức mạnh của cả hai tương tự.
-
3
남거나 모자람이 없이 빠듯하다.
3
CĂNG, CHỈ VỪA ĐỦ:
Chỉ vừa đủ, không thừa hay thiếu.
-
4
성질이 너그럽지 못하고 까다롭다.
4
CHI LI, HÀ KHẮC:
Khó tính và không rộng rãi.
-
5
정세나 분위기 등이 부드럽지 못하고 매우 딱딱하다.
5
CĂNG THẲNG:
Tình thế hay không khí không êm ái mà rất gượng gạo.
-
Danh từ
-
1
모든 사람에게 기회를 똑같이 줌.
1
SỰ QUÂN BÌNH CƠ HỘI, SỰ BÌNH ĐẲNG TRONG CƠ HỘI, CƠ HỘI NGANG BẰNG, CƠ HỘI BÌNH ĐẲNG:
Việc đem lại cơ hội như nhau cho tất cả mọi người.
-
Phó từ
-
1
물체가 늘어지지 않고 힘 있게 곧게 펴져 있는 정도로.
1
MỘT CÁCH CĂNG:
Vật thể không dài ra và đang ở mức độ duỗi mở thẳng ra một cách đầy sức lực.
-
2
둘의 힘이 서로 비슷하게.
2
MỘT CÁCH NGANG BẰNG, MỘT CÁCH CÂN SỨC, MỘT CHÍN MỘT MƯỜI:
Sức mạnh của cả hai tương tự.
-
3
남거나 모자람이 없이 빠듯하게.
3
CHỈ VỪA ĐỦ:
Một cách vừa đủ, không thừa không thiếu.
-
4
성질이 너그럽지 못하고 까다롭게.
4
MỘT CÁCH CHI LY, MỘT CÁCH HÀ KHẮC:
Một cách khó tính và không được rộng rãi.
-
5
정세나 분위기 등이 부드럽지 못하고 매우 딱딱한 정도로.
5
MỘT CÁCH CĂNG THẲNG:
Tình thế hay không khí ở mức độ không êm ái mà rất gượng gạo.
🌟
NGANG BẰNG
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1.
곁눈으로 슬그머니 자꾸 흘겨보다.
1.
LIẾC LIẾC:
Cứ lén nhìn ngang bằng cái nhìn xéo.
-
Động từ
-
1.
곁눈으로 슬그머니 자꾸 흘겨보다.
1.
LIẾC LIẾC:
Cứ lén nhìn ngang bằng cái nhìn xéo
-
Phó từ
-
1.
곁눈으로 슬그머니 자꾸 흘겨보는 모양.
1.
LIẾC LIẾC:
Hình ảnh liên tục lén nhìn ngang bằng cái nhìn xéo.